Máy điều hòa Casper IH-09TL11 loại inverter tiết kiệm điện công suất 9.000BTU 2 chiều (làm lạnh/sưởi ấm) sử dụng gas R410A hiệu suất cao, thân thiên môi trường được sản xuất và nhập khẩu Thái Lan sản phẩm mới nhất cao cấp của Casper trong năm 2017.
Điều hòa Casper inverter IH-09Tl11 công suất 9000BTU (1.0HP) phù hợp lắp đặt cho phòng khách, phòng ngủ với phòng có diện tích < 15m2.
Thiết kế của máy điều hòa Casper Inverter với phong cách hoàn toàn mới lạ khác biệt hoàn toàn với các hãng điều hòa khác trên thị trường, nhưng vẫn toát lên được sự đẳng cấp, quý phái sang trọng từng đường nét.
Máy điều hòa Casper IH-09 sở hữu nhiều tính năng công nghệ mới nhất:
inverter – chức năng tiết kiệm điện : Với công nghệ 0.5W, khi máy cung cấp đủ nhiệt độ yêu cầu, điều hòa Casper sẽ tự động chạy ở chế độ standby và chỉ tiêu thụ 0.5W/h giúp máy tiết kiệm điện năng tiêu thụ lên tới 80%.Ống bọc đồng giúp tăng diện tích trao đổi nhiệt lên tới 20-30%, tăng hiệu năng hoạt động lên tới 20%.
iFeel – Chức năng tự điều chỉnh nhiệt độ tối ưu. Điều khiển từ xa Casper được gắn bộ phận cảm biến nhiệt có thể cảm nhận nhiệt độ cơ thể người sử dụng. khi kích hoạt chức năng Ifeel, máy điều hòa sẽ điều chỉnh nhiệt độ tối ưu cho người sử dụng.
iClean – Chức năng tự làm sạch thông minh. Khi kích hoạt chức năng iClean, máy sẽ làm lạnh và làm đóng băng bề mặt dàn làm lạnh. Sau đó, máy kích hoạt làm nóng làm tan băng giúp loại bỏ bụi bẩn bề mặt dàn làm lạnh.
Dàn tản nhiệt đồng mạ vàng mang đến những ưu điểm vượt trội giúp tăng hiệu năng làm lạnh, tăng tuổi thọ dàn ngưng, ngăn sự bào mòn từ tác nhân bên ngoài như mưa, nước muối, ngăn chặn sự sinh sôi các vi khuẩn có hại
Với mục tiêu về chất lượng, kiểm soát chặt chẽ từng sản phẩm theo tiêu chuẩn khắt khe của Thái Lan và Quốc Tế. Chính vì vậy, điều hòa Casper luôn quan niệm chất lượng sản phẩm luôn song hành cùng với chính sách bảo hành: 1 đổi 1 trong 1 năm đầu, 3 năm cho toàn bộ máy và 5 năm cho máy nén.
Tự tin đắm chìm trong bầu không khí mát lạnh cùng điều hòa Casper Thái Lan, được thành lập bởi thương hiệu Casper Electric (ThaiLan) tại Bangkok – Thái Lan, là một trong những tổ chức đứng đầu về năng lực và kinh nghiệm trong lĩnh vực tài chính – thương mại và nhất là trong lĩnh vực điều hòa không khí – điện dân dụng. Vì thế mua máy điều hòa Casper bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng và dịch vụ đẳng cấp thế giới
So với các tên tuổi khác trên thị trường thì giá máy điều hòa Casper 2 chiều 9000BTU IH-09TL11 rất rẻ rẻ hơn LG B10ENC hơn 1 triệu đồng/bộ hay Fujitsu ASAG09LLTB-V
Thống số kỹ thuật Điều hòa Casper inverter 9.000BTU 2 chiều IH-09TL11
Điều hòa Casper inverter 9000BTU 2 chiều | Đơn vị | IH-09TL11 | |
Thông số cơ bản | Công suất định mức | BTU/h | 9.000 |
Công suất tiêu thụ định mức | W | 960(100-1440) | |
Dòng điện tiêu thụ định mức | A | 4.2(0.6-6.3) | |
Công suất tiêu thụ tối đa | W | 1500 | |
Dòng điện tiêu thụ tối đa | A | 7 | |
Nguồn điện | V/Ph/Hz | 220~240/1/50 | |
Môi chất lạnh | R410A | ||
Áp suất nạp tối đa | Mpa | 4.15 | |
Áp suất dẫn tối đa | Mpa | 1.15 | |
Lưu lượng gió | m3/h | 650 | |
Độ ồn | dB(A) | 41 | |
Dàn Lạnh | Tốc độ động cơ | rpm | 1200/1050/950/850 |
Lưu lượng gió | m3/h | 500 | |
Đường kính × Chiều dài quạt | mm | Φ92*597 | |
Kích thước máy | mm | 800*300*198 | |
Kích thước bao bì | mm | 850*370*270 | |
Trọng lượng tịnh | kg | 10 | |
Dàn Nóng | Công suất đầu vào | W | 735 |
Dòng điện định mức | A | 5.25 | |
Đường kính quạt | mm | Φ390*140 | |
Kích thước máy | mm | 740*545*255 | |
Kích thước bao bì | mm | 850*620*370 | |
Trọng lượng tịnh | kg | 26 | |
Ống | Ống lỏng | mm | Φ6.35 |
Ống gas | mm | Φ9.52 | |
Diện tích sử dụng đề xuất | m2 | 12-16 |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Casper inverter 9.000BTU 2 chiều IH-09TL11
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU | Bộ | 200.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU | Bộ | 250.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU | Bộ | 300.000 | |
1.4 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 250.000 | |
1.5 | Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2×1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2×2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng – thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 250.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
– Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
– Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; – Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
– Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
– Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter – tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
– Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở…
– Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
– Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
– Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.